227/10 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Email: huynhviphuc@gmail.com
Thứ 2 - Chủ Nhật: 8:00 AM - 10:10 PM
Logo vi E-Brouchure

Hotline tư vấn

0989 184 717

Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

    GIỚi THIỆU BẢNG VIẾT TẮC CÁC ĐƠN VỊ ĐO QUỐC TẾ CHUẨN:

    Trong khoa học, kỹ thuật, logistics, y tế hay bất kỳ lĩnh vực chuyên môn nào, việc sử dụng đơn vị đo quốc tế (International System of Units - SI) là yếu tố quan trọng để đảm bảo tính chính xác, thống nhất và hiểu quả trong giao tiếp. Bài viết này sẽ giới thiệu tên gọọi, viết tắc chuẩn, ý nghĩa và hướng dẫn áp dụng thực tế cho các đơn vị đo phổ biến.

    Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

    TÊN TIẾNG ANH
    TÊN TIẾNG VIỆT
    SET
    SETS
    Bộ
    DZN
    DOZEN
    GRO
    GROSS
    Tổng (trọng lượng)
    TH
    IN THOUSANDS
    Nghìn
    PCE
    PIECES
    Cái, chiếc
    PR
    PAIR
    Đôi, cặp
    MTR
    METRES
    Mét
    FOT
    FEET
    Phút
    YRD
    YARDS
    I-at
    MTK
    SQUARE METRES
    Mét vuông
    FTK
    SQUARE FEET
    Phút vuông
    YDK
    SQUARE YARDS
    I-at vuông
    GRM
    GRAMMES
    Gam
    GDW
    GRAMMES BY DRY WEIGHT
    Gam (theo trọng lượng khô)
    GIC
    GRAMMES INCLUDING CONTAINERS
    Gam (bao gồm công-ten-nơ)
    GII
    GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS
    Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
    GMC
    GRAMMES BY METAL CONTENT
    Gam (theo hàm lượng kim loại)
    KGM
    KILO-GRAMMES
    Ki-lô-gam
    KDW
    KILO-GRAMMES BY DRY WEIGHT
    Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
    KIC
    KILO-GRAMMES INCLUDING CONTAINERS
    Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)
    KII
    KILO-GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS
    Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
    KMC
    KILO-GRAMMES BY METAL CONTENT
    Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
    TNE
    METRIC-TONS
    Tấn
    MDW
    METRIC-TONS BY DRY WEIGHT
    Tấn (theo trọng lượng khô)
    MIC
    METRIC-TONS INCLUDING CONTAINERS
    Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
    MII
    METRIC-TONS INCLUDING INNER PACKINGS
    Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
    MMC
    METRIC-TONS BY METAL CONTENT
    Tấn (theo hàm lượng kim loại)
    ONZ
    OUNCE
    Ao-xơ
    ODW
    OUNCE BY DRY WEIGHT
    Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
    OIC
    OUNCE INCLUDING CONTAINERS
    Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
    OII
    OUNCE INCLUDING INNER PACKINGS
    Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
    OMC
    OUNCE BY METAL CONTENT
    Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
    LBR
    POUNDS
    Pao
    LDW
    POUNDS BY DRY WEIGHT
    Pao (theo trọng lượng khô)
    LIC
    POUNDS INCLUDING CONTAINERS
    Pao (bao gồm công-ten-nơ)
    LII
    POUNDS INCLUDING INNER PACKINGS
    Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
    LMC
    POUNDS BY METAL CONTENT
    Pao (theo hàm lượng kim loại)
    STN
    SHORT TON
    Tấn ngắn
    LTN
    LONG TON
    Tấn dài
    DPT
    DISPLA CEMENT TONNAGE
    Trọng tải
    GT
    GROSS TONNAGE FOR VESSELS
    Tổng trọng tải tàu
    MLT
    MILLI-LITRES
    Mi-li-lít
    LTR
    LITRES
    Lít
    KL
    KILO-LITRES
    Ki-lô-lít
    MTQ
    CUBIC METRES
    Mét khối
    FTQ
    CUBIC FEET
    Phút khối
    YDQ
    CUBIC YARDS
    I-at khối
    OZI
    FLUID OUNCE
    Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
    TRO
    TROY OUNCE
    Troi ao-xơ
    PTI
    PINTS
    Panh
    QT
    QUARTS
    Lít Anh
    GLL
    WINE GALLONS
    Ga-lông rượu
    CT
    CARATS
    Cara
    LC
    LACTOSE CONTAINED
    Hàm lượng Lactoza
    KWH
    KILOWATT HOUR
    Ki-lô-oát giờ
    ROL
    ROLL
    Cuộn
    UNC
    CON
    Con
    UNU
    CU
    Củ
    UNY
    CAY
    Cây
    UNH
    CANH
    Cành
    UNQ
    QUA
    Quả
    UNN
    CUON
    Cuốn
    UNV
     
    Viên/Hạt
    UNK
     
    Kiện/Hộp/Bao
    UNT
     
    Thanh/Mảnh
    UNL
     
    Lon/Can
    UNB
     
    Quyển/Tập
    UNA
     
    Chai/ Lọ/ Tuýp
    UND
     
    Tút
     
    Bảng viết tắt các đơn vị đo dẫn xuất
    TT
    Đại lượng
    Đơn vị
    Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
    đơn vị SI
    Tên
    Ký hiệu
    1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
    1.1
    góc phẳng (góc)
    radian
    rad
    m/m
    1.2
    góc khối
    steradian
    sr
    m2/m2
    1.3
    diện tích
    mét vuông
    m2
    m.m
    1.4
    thể tích (dung tích)
    mét khối
    m3
    m.m.m
    1.5
    tần số
    héc
    Hz
    s-1
    1.6
    vận tốc góc
    radian
    trên giây
    rad/s
    s-1
    1.7
    gia tốc góc
    radian trên giây bình phương
    rad/s2
    s-2
    1.8
    vận tốc
    mét trên giây
    m/s
    m.s-1
    1.9
    gia tốc
    mét trên giây bình phương
    m/s2
    m.s-2
    2. Đơn vị cơ
    2.1
    khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
    kilôgam
    trên mét
    kg/m
    kg.m-1
    2.2
    khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
    kilôgam
    trên mét vuông
    kg/m2
    kg.m-2
    2.3
    khối lượng riêng     (mật độ)
    kilôgam
    trên mét khối
    kg/m3
    kg.m-3
    2.4
    lực
    niutơn
    N
    m.kg.s-2
    2.5
    mômen lực
    niutơn mét
    N.m
    m2.kg.s-2
    2.6
    áp suất, ứng suất
    pascan
    Pa
    m-1.kg.s-2
    2.7
    độ nhớt động lực
    pascan giây
    Pa.s
    m-1.kg.s-1
    2.8
    độ nhớt động học
    mét vuông
    trên giây
    m2/s
    m2.s-1
    2.9
    công, năng lượng
    jun
    J
    m2.kg.s-2
    2.10
    công suất
    oát
    W
    m2.kg.s-3
    2.11
    lưu lượng thể tích
    mét khối
    trên giây
    m3/s
    m3.s-1
    2.12
    lưu lượng khối lượng
    kilôgam
    trên giây
    kg/s
    kg.s-1
    3. Đơn vị nhiệt
    3.1
    nhiệt độ Celsius
    độ Celsius
    oC
    t = T – T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
    3.2
    nhiệt lượng
    jun
    J
    m2.kg.s-2
    3.3
    nhiệt lượng riêng
    jun trên kilôgam
    J/kg
    m2.s-2
    3.4
    nhiệt dung
    jun trên kenvin
    J/K
    m2.kg.s-2.K-1
    3.5
    nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
    jun trên kilôgam kenvin
    J/(kg.K)
    m2.s-2.K-1
    3.6
    thông lượng nhiệt
    oát
    W
    m2.kg.s-3
    3.7
    thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
    oát trên
    mét vuông
    W/m2
    kg.s-3
    3.8
    hệ số truyền nhiệt
    oát trên mét vuông kenvin
    W/(m2.K)
    kg.s-3.K-1
    3.9
    độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
    oát trên
    mét kenvin
    W/(m.K)
    m.kg.s-3.K-1
    3.10
    độ khuyếch tán nhiệt
    mét vuông
    trên giây
    m2/s
    m2.s-1
    4. Đơn vị điện và từ
    4.1
    điện lượng (điện tích)
    culông
    C
    s.A
    4.2
    điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
    vôn
    V
    m2.kg.s-3.A-1
    4.3
    cường độ điện trường
    vôn trên mét
    V/m
    m.kg.s-3.A-1
    4.4
    điện trở
    ôm
    W
    m2.kg.s-3.A-2
    4.5
    điện dẫn (độ dẫn điện)
    simen
    S
    m-2.kg-1.s3.A2
    4.6
    thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
    culông
    C
    s.A
    4.7
    mật độ thông lượng điện (điện dịch)
    culông trên
    mét vuông
    C/m2
    m-2.s.A
    4.8
    công, năng lượng
    jun
    J
    m2.kg.s-2
    4.9
    cường độ từ trường
    ampe trên mét
    A/m
    m-1.A
    4.10
    điện dung
    fara
    F
    m-2.kg-1.s4.A2
    4.11
    độ tự cảm
    henry
    H
    m2.kg.s-2.A-2
    4.12
    từ thông
    vebe
    Wb
    m2.kg.s-2.A-1
    4.13
    mật độ từ thông, cảm ứng từ
    tesla
    T
    kg.s-2.A-1
    4.14
    suất từ động
    ampe
    A
    A
    4.15
    công suất tác dụng (công suất)
    oát
    W
    m2.kg.s-3
    4.16
    công suất biểu kiến
    vôn ampe
    V.A
    m2.kg.s-3
    4.17
    công suất kháng
    var
    var
    m2.kg.s-3
    5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
    5.1
    năng lượng bức xạ
    jun
    J
    m2.kg.s-2
    5.2
    công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)
    oát
    W
    m2.kg.s-3
    5.3
    cường độ bức xạ
    oát trên steradian
    W/sr
    m2.kg.s-3
    5.4
    độ chói năng lượng
    oát trên steradian mét vuông
    W/(sr.m2)
    kg.s-3
    5.5
    năng suất bức xạ
    oát trên
    mét vuông
    W/m2
    kg.s-3
    5.6
    độ rọi năng lượng
    oát trên
    mét vuông
    W/m2
    kg.s-3
    5.7
    độ chói
    candela trên
    mét vuông
    cd/m2
    m-2.cd
    5.8
    quang thông
    lumen
    lm
    cd
    5.9
    lượng sáng
    lumen giây
    lm.s
    cd.s
    5.10
    năng suất phát sáng (độ trưng)
    lumen trên
    mét vuông
    lm/m2
    m-2.cd
    5.11
    độ rọi
    lux
    lx
    m-2.cd
    5.12
    lượng rọi
    lux giây
    lx.s
    m-2.cd.s
    5.13
    độ tụ (quang lực)
    điôp®
    điôp
    m-1
    6. Đơn vị âm
    6.1
    tần số âm
    héc
    Hz
    s-1
    6.2
    áp suất âm
    pascan
    Pa
    m-1.kg.s-2
    6.3
    vận tốc truyền âm
    mét trên giây
    m/s
    m.s-1
    6.4
    mật độ năng lượng âm
    jun trên
    mét khối
    J/m3
    m-1.kg.s-2
    6.5
    công suất âm
    oát
    W
    m2.kg.s-3
    6.6
    cường độ âm
    oát trên
    mét vuông
    W/m2
    kg.s-3
    6.7
    trở kháng âm (sức cản âm học)
    pascan giây
    trên mét khối
    Pa.s/m3
    m-4.kg.s-1
    6.8
    trở kháng cơ (sức cản cơ học)
    niutơn giây
    trên mét
    N.s/m
    kg.s-1
    7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
    7.1
    nguyên tử khối
    kilôgam
    kg
    kg
    7.2
    phân tử khối
    kilôgam
    kg
    kg
    7.3
    nồng độ mol
    mol trên
    mét khối
    mol/m3
    m-3.mol
    7.4
    hoá thế
    jun trên mol
    J/mol
    m2.kg.s-2.mol-1
    7.5
    hoạt độ xúc tác
    katal
    kat
    s-1.mol
    8. Đơn vị bức xạ ion hoá
    8.1
    độ phóng xạ (hoạt độ)
    becơren
    Bq
    s-1
    8.2
    liều hấp thụ, kerma
    gray
    Gy
    m2.s-2
    8.3
    liều tương đương
    sivơ
    Sv
    m2.s-2
    8.4
    liều chiếu
    culông trên kilôgam
    C/kg
    kg-1.s.A
     
    Bảng các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt 
     
     
    TT
    Đại lượng
    Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
    Giá trị
    Mục đích
    sử dụng
    Tên
    Ký hiệu
    Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
    Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
    1
    diện tích
    hécta
    ha
    1 ha
    10 000 m2
    Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
    barn
    b
    1 b
    10-28 m2
    Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
    2
    tần số
    vòng
    trên giây
    r/s
    1 r/s
     
    1 Hz
     
    Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
    vòng
    trên phút
    r/min
    1 r/min
     
    1/60 Hz
     
    Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
    3
    huyết áp
    milimét thuỷ ngân
    mmHg
     
    1 mmHg
     
    133,322 Pa
     
    Chỉ dùng trong đo huyết áp
    4
    nhiệt lượng
    calo
    cal
    1 cal
    4,186 8 J
    Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
    5
    khối lượng
    carat
    ct
    1 ct
     
    0,2 g
     
    Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai

     

    📍 Liên hệ với chúng tôi

    CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ Á MỸ (AMYTRANS)
    Địa chỉ: Tầng 7, số 60 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    📞 Hotline/Zalo: 0911 358 696
    👤 Người liên hệ (PIC): Anh Huỳnh Vi Phúc – T.Giám đốc
    📧 Email: manager@amytrans.com.vn
    🌐 Website: www.amytrans.com.vn

    🕐 Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 – 17:30 | Thứ 7: 08:00 – 12:00